Điểm chuẩn chính thức các trường ĐH khối Y dược: Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Thái Bình, Y Dược Hải Phòng, Y Hà Nội…
Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội cao nhất 27,75
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
ĐH Y Dược Thái Bình vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2015 vào các ngành dao động từ 21,5 đến 26 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành của ĐH Y Dược Thái Bình như sau:
Ngành Y đa khoa: 26 điểm
Ngành Y học dự phòng: 23,25 điểm
Ngành Y học cổ truyền: 24,5 điểm
Ngành Y tế công cộng: 21,75 điểm
Ngành Dược học: 25,5 điểm
Ngành Điều dưỡng: 23 điểm.
Cũng trong chiều nay, ĐH Y Dược Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 23,25 đến 25,5 điểm.
Điểm chuẩn vào các nghành chi tiết như sau:
ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn
Điểm trúng tuyển vào 24 chuyên ngành hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy của trường dao động từ 18 điểm đến 23 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết tại đây
Theo đó, thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ nhập học tại cơ sở III vào ngày 06 – 07/09/2015, tại cơ sở I và II vào ngày 08/09/2015.
Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại văn phòng tuyển sinh (Phòng 110 Tầng 1 nhà A2 cơ sở I) từ ngày 31/08/2015 đến 05/09/2015 để được cấp lại.
Chi tiết điểm chuẩn của Đại học Thủy lợi
Trường ĐH Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 vào trường Đại học Thủy lợi cơ sở 1 (TLA) như sau:
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) | ||||
1 | Cấp thoát nước | A00,A01 | D110104 | 18.25 |
2 | Kinh tế | A00,A01 | D310101 | 20.25 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 | D340101 | 20.00 |
4 | Kế toán | A00,A01 | D340301 | 20.50 |
5 | Thuỷ văn | A00,A01 | D440224 | 17.50 |
6 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | D480201 | 20.00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | D510103 | 18.75 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 | D520103 | 19.25 |
9 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01 | D520201 | 20.00 |
10 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 | D520320 | 19.00 |
11 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00,A01 | D520503 | 17.50 |
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01 | D580201 | 20.50 |
13 | Kỹ thuật công trình thủy | A00,A01 | D580202 | 19.00 |
14 | Kỹ thuật công trình biển | A00,A01 | D580203 | 17.75 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 | D580205 | 19.75 |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00,A01 | D580211 | 18.25 |
17 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | D580212 | 18.25 |
18 | Quản lý xây dựng | A00,A01 | D580302 | 19.00 |
19 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | D900202 | 17.00 |
20 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | D900212 | 17.00 |
Nay phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thủy lợi (TLS) như sau:
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) | ||||
1 | Cấp thoát nước | A00,A01 | D110104 | 15.00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | D510103 | 15.00 |
3 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01 | D580201 | 15.00 |
4 | Kỹ thuật công trình thủy | A00,A01 | D580202 | 15.00 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 | D580205 | 15.00 |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | D580212 | 15.00 |