Ở phía Bắc, thống kê đến ngày 14/9, chỉ có 13 trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh tuyển 500 chỉ tiêu đại học chính quy. Trường xét tuyển các tổ hợp môn thi theo khối thi truyền thống gồm khối A, A1, D1 đối với tất cả ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn (15 điểm).
Hiện Trường CĐ Y – Dược tại Hà Nội đang xét tuyển Nguyện Vọng Bổ sung đợt cuối cùng của tháng 9. Cao Đẳng Dược – CĐ Điều dưỡng xết học bạ cấp 3. Vui lòng liên hệ: Ban tư vấn tuyển sinh: Phòng E103, Trường CĐ Hà Nội, 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 0969.864.555
Chỉ tiêu xét tuyển từng ngành như sau:
STT | Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Ghi chú |
Hệ đại học chính quy |
500 |
||||
1 | Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
200 |
|
2 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1 |
50 |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
100 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
100 |
|
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
50 |
Ở phía Nam, số trường đại học tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 chỉ dừng lại ở 6, gồm: Văn hóa TP HCM, Phú Yên, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quốc tế miền Đông, Kinh tế Công nghiệp Long An.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của Đại học Văn hóa TP HCM như sau:
STT | Tên Ngành | Mãngành | Chỉtiêu | Tổ hợpMôn xét tuyển | Điểmxét tuyển | |
1 | Khoa học thư viện | D320202 | 15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 15.0 điểm |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
2 | Bảo tàng học | D320305 | 15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 15.0 điểm |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3 | Văn hoá cácDân tộc
Thiểu số Việt Nam |
D220112 | 15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 15.0 điểm |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4 | Văn hoá học(chuyên ngành
Văn hóa Việt Nam) |
D220340 | 15 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 18.25 điểm |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Tổng cộng | 60 |
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 3 của Cao đẳng Giao thông Vận tải III
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP MÔN VÀ ĐIỂM XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
183 |
Xét tuyển: theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia từ 12 điểm trở lên đối với các khối: A, A1, A2, B1, D1. A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Anh văn A2: Toán, Lý, Văn B1: Toán, Hóa, Sinh D1: Toán, Văn, Anh văn Xét tuyển theo học bạ: dựa vào tổng điểm trung bình học bạ của 3 năm lớp 10, 11, 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn trong tổ hợp môn xét tuyển của 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12) từ 16,5 trở lên (tính cả điểm ưu tiên). |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
230 |
|
3 | Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
127 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
C510105 |
47 |
|
5 | Kinh tế xây dựng |
C580302 |
63 |
|
6 | Quản trị kinh doanh |
C340101 |
20 |
|
7 | Khai thác vận tải |
C840101 |
40 |
|
8 | Tài chính – ngân hàng |
C340201 |
36 |
|
9 | Kế toán |
C340301 |
33 |
|
10 | Tin học ứng dụng |
C480202 |
24 |
* Danh sách các trường đại học phía Bắc còn xét tuyển đợt 3
* Danh sách các trường đại học phía Nam còn xét tuyển đợt 3
* Danh sách các trường cao đẳng phía Bắc còn xét tuyển đợt 3
* Danh sách các trường đại học phía Nam còn xét tuyển đợt 3
Lan Hạ