Ngày 22-4, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố thông tin tổ hợp các môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành trong tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2015.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại Cơ quan đại diện Bộ GD-ĐT tại TP.HCM chiều 21-4. Ảnh: Trần Huỳnh |
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Nhà trường chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự thi do các trường đại học tổ chức. Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên, hạnh kiểm của học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Nhà trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ, cụ thể là vào các ngành: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Tây Ban Nha và ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử. môn địa lý vào ngành địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
Đồng thời nhà trường cũng đã công bố thông tin tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Theo đó, nhà trường tuyển thẳng: thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.
Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.
Các chứng chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được uỷ quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh 2015 từng ngành cụ thể như sau:
Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
QSX |
2850 |
||
Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
Điện thoại: (08)-38293828 Website: www.hcmussh.edu.vn |
|
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
2850 |
|||
Văn học |
|
D220330 |
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ học |
|
D220320 |
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Báo chí |
|
D320101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Lịch sử |
|
D220310 |
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
140 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh | ||||
Nhân học |
|
D310302 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Triết học |
|
D220301 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
100 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Địa lý học |
|
D310501 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
130 |
– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Xã hội học |
|
D310301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
160 |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Thông tin học |
|
D320201 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
100 |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Đông phương học |
|
D220213 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
140 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Giáo dục học |
|
D140101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Lưu trữ học |
|
D320303 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Văn hóa học |
|
D220340 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Công tác xã hội |
|
D760101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Tâm lý học |
|
D310401 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
90 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
D580105 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Nhật Bản học |
|
D220216 |
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Hàn Quốc học |
|
D220217 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
100 |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
270 |
Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
70 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA | ||||
Ngôn ngữ Pháp |
|
D220203 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
90 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
130 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | ||||
Ngôn ngữ Đức |
|
D220205 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ||||
Quan hệ Quốc tế |
|
D310206 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160 |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
D220206 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ||||
Ngôn ngữ Italia |
|
D220208 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |