Bộ GD-ĐT công bố lịch thi chính thức kỳ thi THPT quốc gia 2015
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa có công văn do Cục trưởng Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Mai Văn Trinh ký ngày 25-3, hướng dẫn thực hiện Quy chế thi trong tổ chức thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT. Theo đó, kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 sẽ tổ chức thi 8 môn:Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ. Các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí thi theo hình thức tự luận; các môn Vật lí, Hoá học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm; các môn Ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm; đề thi môn Ngữ văn có 2 phần: đọc hiểu và làm văn.
Lịch thi, thời gian làm bài thi và thời gian làm thủ tục dự thi năm 2015
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian
làm bài |
Giờ
phát đề thi cho thí sinh |
Giờ bắt đầu
làm bài |
30/6/2015 | SÁNG
từ 8 giờ |
Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có) | |||
01/7/2015 | SÁNG | Toán | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Ngoại ngữ | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
02/7/2015 | SÁNG | Ngữ văn | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Vật lí | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
03/7/2015 | SÁNG | Địa lí | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Hóa học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 | |
04/7/2015 | SÁNG | Lịch sử | 180 phút | 7 giờ 55 | 8 giờ 00 |
CHIỀU | Sinh học | 90 phút | 14 giờ 15 | 14 giờ 30 |
Thí sinh bắt đầu thực hiện đăng ký dự thi (ĐKDT) từ ngày 01-4-2015 đến ngày 30-4-2015. Hồ sơ ĐKDT gồm 02 Phiếu ĐKDT, bản photocopy 2 mặt Giấy chứng minh nhân dân trên 1 mặt giấy A4, 02 ảnh 4×6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ GDĐT. Sau khi đã nhập xong dữ liệu của thí sinh vào phần mềm quản lý thi, cán bộ máy tính in Danh sách ĐKDT theo mẫu quy định, giao cho giáo viên chủ nhiệm hoặc cán bộ được phân công để tổ chức cho học sinh rà soát, ký xác nhận.
Sau ngày 30-4-2015, thí sinh không được thay đổi cụm thi và các thông tin về môn thi đã đăng ký. Thí sinh ĐKDT tại cụm thi theo đúng quy định của Bộ GDĐT. Các thông tin về mã tỉnh, mã huyện (quận), xã (phường), mã trường phổ thông, khu vực, đối tượng ưu tiên do Bộ GDĐT quy định. Thí sinh dự thi với mục đích chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT hoặc chỉ để xét tuyển sinh ĐH, CĐ hoặc cả 2 mục đích được ĐKDT tại cụm thi do trường ĐH chủ trì. Cụm thi do sở GDĐT chủ trì tổ chức thi cho các thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.
Với môn Ngoại ngữ, thí sinh được tự chọn để ĐKDT một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông.
Danh sách 65 cụm thi trên cả nước:
Từ ngày 1/4 đến ngày 30/4, các điểm đăng ký dự thi sẽ thu Hồ sơ đăng ký dự thi gồm 2 Phiếu đăng ký dự thi, 2 ảnh 4×6 và một phong bì thư ghi rõ họ tên địa chỉ nhận của thí sinh để trong Túi đựng hồ sơ theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi hết hạn đăng ký dự thi, thí sinh không được đổi môn thi đã đăng ký dự thi và môn đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT. Danh sách 65 cụm thi tỉnh:
Mã sở |
Mã cụm sở |
Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
01 |
001 |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
02 |
002 |
Sở GD&ĐT TP HCM |
03 |
003 |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
04 |
004 |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
05 |
005 |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
06 |
006 |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
07 |
007 |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
08 |
008 |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
09 |
009 |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
10 |
010 |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
11 |
011 |
Sở GD&ĐT Bắc Cạn |
12 |
012 |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
13 |
013 |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
14 |
014 |
Sở GD&ĐT Sơn La |
15 |
015 |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
16 |
016 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
17 |
017 |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
18 |
018 |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
19 |
019 |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
21 |
021 |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
22 |
022 |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
23 |
023 |
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
24 |
024 |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
25 |
025 |
Sở GD&ĐT Nam Định |
26 |
026 |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
27 |
027 |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
28 |
028 |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
29 |
029 |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
30 |
030 |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
31 |
031 |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
32 |
032 |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
33 |
033 |
Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế |
34 |
034 |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
35 |
035 |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
36 |
036 |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
37 |
037 |
Sở GD&ĐT Bình Định |
38 |
038 |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
39 |
039 |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
40 |
040 |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
41 |
041 |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
42 |
042 |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
43 |
043 |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
44 |
044 |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
45 |
045 |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
46 |
046 |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
47 |
047 |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
48 |
048 |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
49 |
049 |
Sở GD&ĐT Long An |
50 |
050 |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
51 |
051 |
Sở GD&ĐT An Giang |
52 |
052 |
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53 |
053 |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
54 |
054 |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
55 |
055 |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
56 |
056 |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
57 |
057 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
58 |
058 |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
59 |
059 |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
60 |
060 |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
61 |
061 |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
62 |
062 |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
63 |
063 |
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
64 |
064 |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
65 |
065 |
Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |
Danh sách 38 cụm thi do trường đại học chủ trì
Cụm thi số |
Mã cụm |
Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
1 | BKA | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | KHA | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
3 | TLA | Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
4 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
5 | DCN | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
6 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
9 | QGS | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
10 | HUI | Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
11 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
12 | SPS | Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
13 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn |
14 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
15 | YDS | Trường Đại học Y Dược Tp.HCM |
16 | DCT | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
17 | HHA | Trường Đại học Hàng Hải |
18 | THP | Trường Đại học Hải Phòng |
19 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc |
20 | TND | Đại học Thái Nguyên |
21 | TQU | Trường Đại học Tân Trào |
22 | THV | Trường Đại học Hùng Vương |
23 | YTB | Trường Đại học Y Thái Bình |
24 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức |
25 | TDV | Trường Đại học Vinh |
26 | DHU | Đại học Huế |
27 | DND | Đại học Đà Nẵng |
28 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn |
29 | NLS | Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
30 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên |
31 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt |
32 | TSN | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
33 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ |
34 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp |
35 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh |
36 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang |
37 | TAG | Trường Đại học An Giang |
38 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu |
>>> Tuyển sinh 2015 – Nhiều trường đại học công bố mức điểm xét tuyển 2015