STT |
Nội dung |
Diễn giải nội dung chính |
I |
Học kỳ 1
Thời gian 200 giờ: 4 tháng
Yêu cầu: Tốt nghiệp THCS |
1 |
Giới thiệu về ngành thẩm mỹ |
- Giới thiệu về ngành chăm sóc sắc đẹp.
- Tiêu chuẩn ngành spa chăm sóc da.
- Tiêu chuẩn một chuyên gia thẩm mỹ chuyên nghiệp.
- Môi trường tối ưu, lý tưởng cho việc chăm sóc da.
- Hiệu quả của nhận thức về tầm quan trọng trong vệ sinh cá nhân, sức khoẻ, môi trường làm việc của chuyên gia thẩm mỹ trong quá trình chăm sóc da.
- Thực tập kỹ thuật massage cơ bản (luyện tập tay).
|
2 |
Vi khuẩn học, vi sinh học, Y tế cộng đồng |
- Tìm hiểu về vi khuẩn, vi sinh vật, phân loại, và sự phát triển của chúng.
- Tác nhân gây bệnh và cơ chế phòng thủ của cơ thể con người.
- Ứng dụng trong vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng, khử trùng, thanh trùng trong chăm sóc da.
- Phòng ngừa lây lan dịch bệnh, nhiểm trùng máu trong quá trình thao tác dịch vụ trong spa.
- Thực hành quy trình chuẩn bị đón tiếp khách hàng.
|
3 |
Giải phẩu sinh lý |
- Khái niệm tế bào, mô, cơ quan, hệ thống trong cơ thể người.
- Các ảnh hưởng của các cơ quan (tim, gan, phổi, thận, dạ dày, ruột, hoocmon…) lên làn da.
- Hệ xương, hệ cơ, hệ tuần hoàn, hệ bạch huyết. Đặc biệt là chiều thớ cơ ứng dụng trong massage.
- Lý thuyết và thực tập 5 thao tác cơ bản của massage đúng theo chiều cơ và hiệu quả của từng thao tác.
- Thực hành 5 thao tác cơ bản của massage.
|
4 |
Khoa học về làn da |
- Cấu tạo và chức năng của làn da.
- Đặc điểm của lớp biểu bì, hạ bì, lớp mỡ dưới da.
- Phân tích chức năng sinh học của da.
- Tác dụng của dưỡng chất đối với làn da.
- Cấu trúc và sinh lý của bề mặt da(màng nhờn, nguyên tố giữ ẩm tự nhiên, màng axit bảo vệ da).
- Các tác nhân (bên ngoài và bên trong) có hại cho làn da.
- Sơ lược các bệnh lý về làn da.
- Phân tích ưu nhược điểm và cách chăm sóc căn bản cho da.
- Thực hành tạo mô hình cấu tạo da.
|
5 |
Khoa học về mỹ phẩm |
- Khái niệm mỹ phẩm.
- Vai trò và chức năng của mỹ phẩm.
- Phân biệt mỹ phẩm và dược phẩm.
- Phân loại và đặc tính cơ bản của hoạt chất bề mặt (anion, cation, nonion, amphiprotic surfactant).
- Đặc điểm của mỹ phẩm nhằm tăng khả năng thẩm thấu qua cấu trúc da.
- Phương pháp ngăn chặn các mối nguy hiểm của mỹ phẩm trên da (độc tố trên da của mỹ phẩm, lưu ý khi sử dụng và lưu trữ).
- Mỹ phẩm căn bản và trình tự sử dụng mỹ phẩm phù hợp với liệu trình chăm sóc da.
- Mỹ phẩm chức năng.
- Thực hành trình tự sử dụng mỹ phẩm trong quá trình chăm sóc da.
|
6 |
Quy trình chăm sóc da mặt |
- Tổng quan trình tự chăm sóc da chuyên nghiệp.
- Mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp.
- Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ chăm sóc da mặt cơ bản, chuẩn bị giường, xe đẩy theo tiêu chuẩn.
- Cách sử dụng bông mút, khăn giấy, khăn nóng, khăn lạnh trong quá trình chăm sóc da mặt cơ bản.
- Thực hành trình tự chăm sóc da mặt.
|
7 |
Làm sạch da |
- Khái niệm làm sạch da, công dụng.
- Kỹ thuật tẩy trang mắt, môi.
- Kỹ thuật tẩy trang toàn mặt.
- Kỹ thuật rửa mặt.
- Kỹ thuật thoa nước cân bằng da, kem dưỡng da, chống nắng.
- Thực hành kỹ thuật làm sạch da.
|
8 |
Làm sạch sâu |
- Khái niệm và các dạng làm sạch sâu.
- Kỹ thuật làm sạch sâu (hạt, gel, enzim, AHA, BHA).
- Cách sử dụng máy xông hơi.
- Cách sử dụng máy Sono mini.
- Cách sử dụng máy xông hơi, hút mụn, đẩy tinh chất.
- Thực hành kỹ thuật làm sạch sâu.
|
9 |
Kỹ thuật massage mặt |
- Khái niệm massage mặt.
- Các phương pháp massage phổ biến.
- Kỹ thuật massage cổ điển.
- Kỹ thuật massage thư giãn cổ vai gáy.
- Các điểm huyệt xoa bóp cơ bản trên mặt.
- Thực hành kỹ thuật massage mặt.
|
10 |
Huấn luyện thực tế về da – Bs. Da liễu |
- Các vấn đề về da thường gặp của khách hàng sau khi sử dụng các dịch vụ làm đẹp như:
* Dị ứng mỹ phẩm.
* Mụn.
* Sạm da.
* Viêm da.
* Các lưu ý và phòng tránh trong quá trình làm dịch vụ cho khách hàng.
|
11 |
Mặt nạ |
- Khái niệm phân loại mặt nạ Pack/ mask.
- Phân biệt các loại mặt mạ (mặt nạ tự nhiên, giấy, lột, rửa, đông y, kem, gel, bùn,collagen, thạch…), công dụng, ưu nhược điểm của từng loại.
- Thực hành đắp mặt nạ modeling.
|
12 |
Tư vấn chăm sóc da mặt |
- Cách bước chuẩn bị và cơ sở vật chất phục vụ liệu trình chăm sóc da.
- Sự chuẩn bị của một kỹ thuật viên (tác phong, quần áo, trang điểm, vệ sinh, sự đón tiếp…).
- Mục đích, hiệu quả, phương pháp tư vấn cho khách hàng.
- Phương pháp phân tích da và cách sử dụng máy soi da để phân tích da (phân tích lượng nước, dầu, lỗ chân lông, độ đàn hồi, đồ sừng hoá, tình trạng sạm nám, độ nhạy cảm, mụn, nếp nhăn..).
- Giải thích đặc điểm của từng loại da (Thường, nhạy cảm, khô, nhờn, hỗn hợp).
- Những lưu ý dành cho mỗi loại da.
- Hướng dẫn cách chăm sóc da căn bản.
- Tư vấn khách hàng chăm sóc da tại nhà theo từng loại da (Thường, nhạy cảm, khô, nhờn, hỗn hợp).
- Lập thẻ khách hàng và lưu trữ thông tin của khách hàng.
- Thực hành tư vấn chăm sóc da mặt.
|
13 |
Chăm sóc da ứng dụng |
- Liệu trình chăm sóc từng loại da (Thường, nhạy cảm, khô, nhờn, hỗn hợp).
- Các thiết bị phù hợp với đặc điểm của từng loại da cần chăm sóc.
- Sử dụng máy xông hơi, máy hút mụn, máy sono mini, máy đẩy tinh chất.
- Thực hành chăm sóc ứng dụng cho từng loại da.
|
14 |
Huấn luyện thực tế về thiết bị Spa – Bs/chuyên gia |
- Ứng dụng của các loại máy móc trong dịch vụ làm đẹp.
- Cơ chế hoạt động và hiệu quả của từng loại máy móc.
- Ion dương, Ion âm, ánh sáng, tia lazer, làm trắng, chống viêm…
|
15 |
Phát triển cá nhân cho chuyên viên spa |
- Cơ bản về giao tiếp;
- Kỹ năng giao tiếp tại Spa;
- Thực hiện kỹ năng trình bày/thuyết trình;
- Những đặc thù và tố chất cần có của nghề Spa.
|
16 |
Thực tập quy trình chăm sóc da cho khách hàng |
- Học viên thực hiện quy trình chăm sóc da cho khách hàng gồm:
- Chuẩn bị giường, sản phẩm.
- Làm sạch da mắt, môi, da mặt, sừng già chết.
- Massage mặt.
- Đắp mặt nạ.
- Massage cổ, vai, gáy.
- Dưỡng da.
- Sử dụng máy móc hỗ trợ trong quy trình chăm sóc da mặt.
- Tư vấn nhanh cách chăm sóc da cho khách hàng.
|
17 |
Kiểm tra học kỳ 1 |
Thực hiện quy trình chăm sóc da cho khách hàng gồm:
- Chuẩn bị giường, sản phẩm.
- Làm sạch da mắt, môi, da mặt, sừng già chết.
- Massage mặt.
- Đắp mặt nạ.
- Massage cổ, vai, gáy.
- Dưỡng da.
- Sử dụng khăn nóng, lạnh, bọt biển.
|
Năng lực hành nghềhọc kỳ 1 |
Năng lực hành nghề
- Kiến thức về vi khuẩn, vi sinh vật và nấm bệnh, các nhân tố gây nguy hiểm, các bệnh truyền nhiểm và khả năng phát sinh biến chứng.
- Kiến thức về da liễu, cấu trúc da, chức năng da, đặc tính riêng của từng loại da, phương pháp chăm sóc phù hợp.
- Kiến thức về mỹ phẩm, vai trò, chức năng, đặc điểm và trình tự sử dụng mỹ phẩm.
- Mô tả về các cơ quan nội tạng có ảnh hưởng đến làn da – Xương, cơ, thớ cơ, chiều cơ và ứng dụng của massage lên cơ sao cho mang lại hiệu quả lớn nhất.
- Cách thức chuẩn bị để chăm sóc da, cách thức tư vấn và lập thẻ chăm sóc khách hàng, phân tích da và tình trạng của làn da.
- Thực hiện kỹ năng tư vấn và phân tích từng loại da, phân tích da thực tế, phân tích da dùng công nghệ máy soi da.
- Thực hiện kỹ năng chăm sóc da theo đúng quy trình chuẩn của từng loại da gồm các bước làm sạch da, làm sạch sừng già chết, massage, dưỡng da, đắp mặt nạ, massage cổ vai gáy.
- Thực hiện kỹ năng sử dụng liệu pháp hương hoa dầu thơm vào massage mặt.
|