ĐH Huế, ĐH Công nghiệp, ĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển NV bổ sung

ĐH Huế xét tuyển nguyện vọng bổ sung hơn 900 chỉ tiêu

Chiều 26.8, ĐH Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào ĐH-CĐ hệ chính quy năm 2015 vào các trường, khoa, phân hiệu trực thuộc.

Theo đó, hệ ĐH có 849 chỉ tiêu (CT). Trong đó, ĐH Nông lâm có 119 CT; ĐH Khoa học có 390 CT; ĐH Sư phạm có 40 TC; Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có 280 CT; ĐH kinh tế có 20 CT liên thông đại học. Hệ CĐ có 87 CT gồm ĐH Nông lâm có 38 CT và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có 49 CT.

Cụ thể chỉ tiêu các ngành xem tại đây.

ĐH Công nghiệp, Sư phạm HN tuyển gần 2.000 nguyện vọng bổ sung

ĐH Công nghiệp HN cho biết, trường tuyển 1.700 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung cho 21 ngành hệ cao đẳng với điểm xét tuyển từ 12 trở lên.

Điểm xét tuyển, chỉ tiêu các ngành tuyển bổ sung đợt 1 như sau:

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cũng công bố tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu Điểm ĐKXT
D140214B Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp Toán, Vật Lí, Tiếng Anh 36 16
D760101C Công tác xã hội Văn, Sử, Ngoại ngữ 10 16.75
D140222 Sư phạm Mĩ thuật Văn, Hình họa, Trang trí 32 21.5
D140206 Giáo dục Thể chất Toán, Sinh, Năng khiếu 41 21.5

Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên
  • Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên

ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1

Từ ngày 26-8 đến ngày 07-9-2015, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành chính thức nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Hiện trường còn 50% chỉ tiêu xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. ẢNH: P.ĐIỀN

– Bậc Đại học, ngành Dược học (Mã ngành: D720401): từ 18.75 điểm trở lên.
– Bậc Đại học, các ngành khác: từ 15 điểm trở lên.
– Bậc Cao đẳng: từ 12 điểm đến nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngành.

Bậc Đại học:

Stt

ngành

Ngành Chỉ tiêu xét tuyển Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
1 D210403 Thiết kế Đồ họa 150 15
2 D220113 Việt Nam học 100 15
3 D220201 Ngôn ngữ Anh 150 15
4 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 150 15
5 D340101 Quản trị Kinh doanh 100 15
6 D340107 Quản trị Khách sạn 100 15
7 D340109 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 100 15
8 D340201 Tài chính – Ngân hàng 100 15
9 D340301 Kế toán 100 15
10 D340404 Quản trị Nguồn nhân lực
(ngành mới)
100 15
11 D380107 Luật Kinh tế
(ngành mới)
50 15
12 D420201 Công nghệ Sinh học 150 15
13 D480201 Công nghệ Thông tin 150 15
14 D510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 100 15
15 D510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 100 15
16 D510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 100 15
17 D520201 Kỹ thuật Điện – Điện tử 150 15
18 D540101 Công nghệ Thực phẩm 150 15
19 D580102 Kiến trúc
(ngành mới)
100 15
20 D580208 Kỹ thuật Xây dựng 150 15
21 D720401 Dược học 50 18.75
22 D720501 Điều dưỡng 100 15
23 D850101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường 200 15

Bậc Cao đẳng:

Stt

ngành

Ngành Chỉ tiêu xét Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
1 C210403 Thiết kế Đồ họa 50 12
2 C220113 Việt Nam học 50 12
3 C220201 Tiếng Anh 50 12
4 C220204 Tiếng Trung Quốc 50 12
5 C220209 Tiếng Nhật 50 12
6 C220210 Tiếng Hàn 50 12
7 C340101 Quản trị Kinh doanh 50 12
8 C340201 Tài chính – Ngân hàng 50 12
9 C340301 Kế toán 50 12
10 C340407 Thư kí Văn phòng 50 12
11 C420201 Công nghệ Sinh học 50 12
12 C480201 Công nghệ Thông tin 50 12
13 C510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 50 12
14 C510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 50 12
15 C510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 50 12
16 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 50 12
17 C510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 50 12
18 C540102 Công nghệ Thực phẩm 50 12
19 C540204 Công nghệ May 50 12
20 C720330 Kĩ thuật Y học 50 12
21 C720501 Điều dưỡng 50 12
22 C900107 Dược 50 12

ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thủy lợi có hàng nghìn chỉ tiêu bổ sung

ĐH Mỏ – Địa chất và ĐH Thủy lợi vừa thông báo có hàng nghìn chỉ tiêu bổ sung. Theo đó, ĐH Mỏ – Địa chất tuyển bổ sung ở hầu hết các ngành hệ ĐH và CĐ.

Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH của ĐH Mỏ – Địa chất như sau:

Ngành Tổ hợp môn thi xét tuyển Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu

bổ sung

đợt I

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

– Khoan – Khai thác dầu khí;

– Khoan thăm dò – khảo sát;

– Thiết bị dầu khí;

– Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604 17,75

17,25

0
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:

– Địa vật lý.

D520502
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401 18,00

16,00

0
Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

– Địa chất;

– Địa chất công trình – Địa kỹ thuật;

– Địa chất thủy văn – Địa chất công trình;

– Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501  

 

15,00

15,00

279
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

– Trắc địa;

– Trắc địa Mỏ – Công trình;

– Bản đồ;

– Địa chính;

– Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503  

 

 

15,00

15,00

 

218
Quản lý đất đai, chuyên ngành:

– Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D850103 15,00

15,00

15,00

15,00

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601  

 

15,00

15,00

185
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

– Tuyển khoáng;

– Tuyển – Luyện quặng kim loại.

D520607
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

– Tin học Trắc địa;

– Tin học Địa chất;

– Tin học Mỏ;

– Tin học Kinh tế;

– Công nghệ phần mềm;

– Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201  

 

 

15,00

15,00

93
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

– Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520216  

 

 

17,50

16,25

0
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

– Điện khí hóa xí nghiệp;

– Hệ thống điện;

– Điện – Điện tử.

D520201
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

– Máy và thiết bị mỏ;

– Máy tự động thuỷ khí;

– Công nghệ chế tạo máy.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520103  

 

15,25

15,00

0
Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

– Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

– Xây dựng công trình ngầm;

– Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

– Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201  

 

15,00

15,00

181
Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

– Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

– Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320  

15,00

15,00

15,00

185
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh;

– Quản trị kinh doanh mỏ;

– Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101  

15,00

15,00

15,00

46
Kế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp;

– Kế toán tài chính công.

D340301 15,00

16,50

17,25

0
Công nghệ kỹ thuật hoá học Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401 17,75

15,00

40
Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520201 15,00

15,00

Kỹ thuật mỏ Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601 15,00

15,00

Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

– Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601 15,00

15,00

142
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh;

– Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101 15,00

15,00

15,00

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp;

– Kế toán tài chính công.

D340301
Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu
Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

– Khoan – Khai thác dầu khí;

– Khoan thăm dò – khảo sát;

– Thiết bị dầu khí;

– Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604 15,00

15,00

144
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

– Lọc – Hóa dầu.

D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

– Tự động hóa.

D520216
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

– Điện khí hóa xí nghiệp;

– Điện – Điện tử.

D520201
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

– Trắc địa;

– Địa chính.

D520503
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

– Khai thác mỏ.

D520601

Hệ cao đẳng:

Ngành đào tạo Tổ hợp môn thi xét tuyển Mã ngành Điểm xét tuyển Chỉ tiêu

bổ sung

Công nghệ kỹ thuật địa chất Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901 12,00 56
Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 53
Công nghệ kỹ thuật mỏ C511001 54
Công nghệ thông tin C480201 58
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 53
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 62
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 59
Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406 61
Kế toán Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301 52
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301 58

Ghi chú:

1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

– Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi;

– Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

– Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I gồm:

– Phiếu đăng ký nguyện vọng xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký)

– Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đại học chủ trì cụm thi (bản photo đối với Thí sinh nộp hồ sơ tại trường hoặc nộp qua bưu điện);

– Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

– Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (Địa chỉ: HĐTS trường Đại học Mỏ – Địa chất, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) hoặc nộp tại sở GDĐT hay trường THPT do sở GDĐT quy định;

– Thời gian từ ngày 26/8/2015 đến hết ngày 07/9/2015.

Trường Đại học Thủy lợi thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung trình độ đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:

Chương trình tiên tiến (học tại Hà Nội)

TT Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm nộp hồ sơ Chỉ tiêu
1 Chương trình tiên tiến ngành

Kỹ thuật xây dựng

TLA D900202 Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học

hoặc

Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

18.50 20
2 Chương trình tiên tiến ngành

Kỹ thuật tài nguyên nước

TLA D900212 18.50 30

Cơ sở 2 (CS2) – TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

TT Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm nộp hồ sơ Chỉ tiêu
1 Kỹ thuật công trình thủy TLS D580202 Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học

hoặc

Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

 

 

 

15.00 100
2 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp;Địa kỹ thuật và công trình ngầm) TLS D580201 15.00 50
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLS D510103 15.00 80
4 Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) TLS D580212 15.00 70
5 Cấp thoát nước TLS D110104 15.00 50
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) TLS D580205 15.00 70

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 26/8/2015 đến hết ngày 07/9/2015. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Thủy lợi, các Sở giáo dục đào tạo hoặc gửi qua bưu điện (những thí sinh gửi qua đường bưu điện, thời gian nộp hồ sơ sẽ được tính theo dấu bưu điện).

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *