Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3

Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục thông báo xét tuyển đợt 3 vào hệ ĐH, CĐ chính quy. Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT: Từ 11/9 đến 21/9/2015.

Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3

Trường ĐH Phú Yên tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển các ngành sau:

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm nhậnhồ sơ Chỉ tiêu
Trình độ đại học
1 Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) D220113 C00, D01, D14 15.0 10
2 Văn học D220330 C00, D01, D14 15.0 10
3 Sinh học D420101 B00, A02, D08 15.0 15
4 Hóa học D440112 A00, B00, D07 15.0 5
5 Công nghệ thông tin D480201 A00, A01, D01 15.0 10
Trình độ cao đẳng
1 Kê toán C340301 A00, A01, D01 12.0 5
2 Quản trị kinh doanh C340101 A00, A01, D01 12.0 15
3 Tin học ứng dụng C480202 A00, A01, D01 12.0 15
4 Chăn nuôi C620105 B00, D08 12.0 15
5 Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) C220113 C00, D01, D14 12.0 10

Trường ĐH Hùng Vương thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ đợt 3. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2015) thấp hơn 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.

Cụ thể như sau:

Sau khi công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 2, Trường ĐH Mỏ – Địa chất tiếp tục thông báo xét tuyển đợt 3 một số ngành. Cụ thể, ngành Kỹ thuật Địa chất: 279 chỉ tiêu; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: 218 chỉ tiêu; Kỹ thuật mỏ: 185 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin: 93 chỉ tiêu; Kỹ thuật công trình xây dựng: 181 chỉ tiêu;Kỹ thuật môi trường: 185 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh: 46 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật Hóa học: 40 chỉ tiêu.

Tại Quảng Ninh, tiếp tục xét tuyển ngành Kỹ thuật mỏ: 142 chỉ tiêu. Tại Vũng Tàu, tiếp tục xét tuyển ngành Kỹ thuật dầu khí: 144 chỉ tiêu Bậc cao đẳng, Trường ĐH Mỏ – Địa chất tiếp tục xét tuyển các ngành: Công nghệ kỹ thuật địa chất: 56 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật trắc địa: 53 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật mỏ: 54 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin: 58 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 53 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 62 chỉ tiêu;Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 59 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật môi trường: 61 chỉ tiêu; Kế toán: 52 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử: 58 chỉ tiêu

Trường ĐH Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 3 vào các ngành ĐH, CĐ năm 2015. Cụ thể như sau:

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai còn khá nhiều chỉ tiêu dành cho xét tuyển đợt 3 với hầu hết các ngành đào tạo. Mức điểm xét tuyển bằng với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT (15 điểm ĐH và 12 điểm CĐ):

STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Xét nghiệm y học A, A1, B 40
2 Công nghệ thực phẩm

+ Công nghệ chế biến thực phẩm
+ Công nghệ sinh học thực phẩm

A, B 60
3 Cơ khí chế tạo máy

+ Công nghệ chế tạo máy
+ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1, D1 50
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường

+ Công nghệ và kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ và quản lý môi trường

A, A1, B 70
5 Công nghệ kỹ thuật hóa học

+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer

A, A1, B 60
6 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử

A, A1, D1 50
7 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A, A1, D1 40
8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường

A, A1, D1 50
9 Công nghệ thông tin A, A1, D1 60
10 Công nghệ sinh học A, A1, B 60
11 Kế toán – Kiểm toán A, A1, D1 50
12 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 55
13 Quản trị

+ Quản trị kinh doanh
+ Quản trị nhà hàng – khách sạn
+ Quản trị du lịch và lữ hành
+ Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1 65
14 Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên – phiên dịch

D1 30
Bậc Cao đẳng:
STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Điều dưỡng A, A1, B 20
2 Xét nghiệm y học A, A1, B 25
3 Cơ khí chế tạo máy A, A1, D1 20
4 Công nghệ thực phẩm A, B 25
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B 20
6 Công nghệ kỹ thuật hóa học A, A1, B 25
7 Công nghệ kỹ thuật điện A, A1, D1 10
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử A, A1, D1 15
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A, A1, D1 25
10 Công nghệ sinh học A, A1, B 20
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1 20
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1 15
13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A, A1, D1 15
14 Công nghệ thông tin A, A1, D1 15
15 Quản trị văn phòng A, A1, C, D1 20
16 Kế toán – Kiểm toán A, A1, D1 25
17 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 20
18 Quản trị nhà hàng – khách sạn A, A1, C, D1 20
19 Quản trị du lịch và lữ hành A, A1, C, D1 25
20 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15
21 Hướng dẫn viên du lịch A, A1, C, D1 15
22 Tiếng Anh D1 10

Ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia, trường này đồng thời cũng thông báo xét tuyển đợt 3 bằng học bạ THPT.

Trường ĐH Lao động – Xã hội tiếp tục xét tuyển đợt 3 cho một số ngành đào tạo tại cơ sở Sơn Tây, cụ thể như sau:

Trường ĐH Phú Yên thông báo xét tuyển đợt 3 một số ngành đào tạo ĐH, CĐ:

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm nhậnhồ sơ Chỉ tiêu
Trình độ đại học
1 Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) D220113 C00, D01, D14 15.0 10
2 Văn học D220330 C00, D01, D14 15.0 10
3 Sinh học D420101 B00, A02, D08 15.0 15
4 Hóa học D440112 A00, B00, D07 15.0 5
5 Công nghệ thông tin D480201 A00, A01, D01 15.0 10
Trình độ cao đẳng
1 Kê toán C340301 A00, A01, D01 12.0 5
2 Quản trị kinh doanh C340101 A00, A01, D01 12.0 15
3 Tin học ứng dụng C480202 A00, A01, D01 12.0 15
4 Chăn nuôi C620105 B00, D08 12.0 15
5 Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) C220113 C00, D01, D14 12.0 10

Trường ĐH Tiền Giang thông báo xét tuyển đợt 3 theo hai phương thức: Kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (80% chỉ tiêu) và kết quả học tập 5 học kỳ THPT (20% chỉ tiêu). Các tên ngành có dấu (*) không xét tuyển thí sinh diện Tây Nam bộ:

TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
A. Các ngành Trình độ Đại học 260
1 D540101 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 3
2 D340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
3 D480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
5 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
6 D620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
7 D420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 3
8 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
9 D220330 Văn học(*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 15.0 15
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. D14 5
B.Các ngành Trình độ Cao đẳng 545
1 C340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
2 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
3 C480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 3
5 C540204 Công nghệ May(*) Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 5
Toán, Sinh học, Hóa học. B00 5
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 12
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 8
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
7 C510301 CNKT Điện-Điện tử Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
10 C220201 Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 15
11 C340201 Tài chính Ngân hàng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
12 C340103 QT Dịch vụ DL&Lữ hành Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 4
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 4
13 C620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 13
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
14 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 12
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 8
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
15 C420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
16 C620116 Phát triển Nông thôn Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 13
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 3
Các ngành Sư phạm     115
19 C140206 Giáo dục thể chất Toán, Năng khiếu, Thể lực; T00 12.0 15
Văn, Năng khiếu, Thể lực; T01 10
20 C140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc N00 12.0 15
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; N01 15
21 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Hình họa, Trang trí; V00 12.0 15
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; V01 15
22 C140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5

Trường ĐH Quảng Nam thông báo xét tuyển đợt 3 vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm học 2015 như sau:

 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
Các ngành đào tạo đại học: 55  
Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh học, Hóa học. 50 15
Vật lý học D440102 (1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

5 15
Các ngành đào tạo cao đẳng: 265  
Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113 (1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

25 12
Công tác xã hội C760101 (1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

10 12
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH. 10 12
Công nghệ thông tin C480201 (1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

90 12
Kế toán C340301 (1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

40 12
Tài chính – Ngân hàng C340201 (1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

45 12
Quản trị kinh doanh C340101 (1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

45 12
Pin It

Để lại bình luận

Your email address will not be published.

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

*