Điểm chuẩn chính thức các trường ĐH khối Y dược

Điểm chuẩn chính thức các trường ĐH khối Y dược: Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Thái Bình, Y Dược Hải Phòng, Y Hà Nội…

Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội cao nhất 27,75

Tối 24/8, ĐH Y Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Y đa khoa với 27,75 điểm. Các ngành khác dao động từ 23 đến 27 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:

Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội cao nhất 27,75 - ảnh 1

ĐH Y Dược Thái Bình vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2015 vào các ngành dao động từ 21,5 đến 26 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành của ĐH Y Dược Thái Bình như sau:

Ngành Y đa khoa: 26 điểm

Ngành Y học dự phòng: 23,25 điểm

Ngành Y học cổ truyền: 24,5 điểm

Ngành Y tế công cộng: 21,75 điểm

Ngành Dược học: 25,5 điểm

Ngành Điều dưỡng: 23 điểm.

Cũng trong chiều nay, ĐH Y Dược Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 23,25 đến 25,5 điểm.

Điểm chuẩn vào các nghành chi tiết như sau:

Điểm chuẩn ĐH Y Dược Thái Bình, Y dược Hải Phòng nhiều ngành cao - ảnh 1

ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn

Chiều ngày 24/8, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng nguyện vọng đợt 1 và điểm điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm học 2015.

Điểm trúng tuyển vào 24 chuyên ngành hệ đào tạo đại học và cao đẳng chính quy của trường dao động từ 18 điểm đến 23 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết tại đây

Theo đó, thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ nhập học tại cơ sở III vào ngày 06 – 07/09/2015, tại cơ sở I và II vào ngày 08/09/2015.

Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại văn phòng tuyển sinh (Phòng 110 Tầng 1 nhà A2 cơ sở I) từ ngày 31/08/2015 đến 05/09/2015 để được cấp lại.

Chi tiết điểm chuẩn của Đại học Thủy lợi

Đại học Thủy lợi vừa công bố điểm trúng tuyển tại cơ sở 1 với các ngành dao động từ 17 đến 20,5 và cơ sở 2 các ngành đều 15 điểm.

Trường ĐH Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 vào trường Đại học Thủy lợi cơ sở 1 (TLA) như sau:

STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
(HSPT,KV3)
1 Cấp thoát nước A00,A01 D110104 18.25
2 Kinh tế A00,A01 D310101 20.25
3 Quản trị kinh doanh A00,A01 D340101 20.00
4 Kế toán A00,A01 D340301 20.50
5 Thuỷ văn A00,A01 D440224 17.50
6 Công nghệ thông tin A00,A01 D480201 20.00
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 D510103 18.75
8 Kỹ thuật cơ khí A00,A01 D520103 19.25
9 Kỹ thuật điện, điện tử A00,A01 D520201 20.00
10 Kỹ thuật môi trường A00,A01 D520320 19.00
11 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00,A01 D520503 17.50
12 Kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01 D580201 20.50
13 Kỹ thuật công trình thủy A00,A01 D580202 19.00
14 Kỹ thuật công trình biển A00,A01 D580203 17.75
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01 D580205 19.75
16 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00,A01 D580211 18.25
17 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 D580212 18.25
18 Quản lý xây dựng A00,A01 D580302 19.00
19 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00,A01 D900202 17.00
20 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 D900212 17.00

Nay phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thủy lợi (TLS) như sau:

STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Điểm chuẩn
(HSPT,KV3)
1 Cấp thoát nước A00,A01 D110104 15.00
2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 D510103 15.00
3 Kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01 D580201 15.00
4 Kỹ thuật công trình thủy A00,A01 D580202 15.00
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01 D580205 15.00
6 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 D580212 15.00
Pin It

Để lại bình luận

Your email address will not be published.

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

*