Cho phép quy đổi chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển ĐH

GS.TS Trịnh Minh Thụ – Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Thủy lợi – cho biết: Kỳ tuyển sinh 2015, nhà trường có quy định quy đổi điểm tiếng Anh đối với thí sinh trong xét tuyển sinh đại học vào Trường

Cho phép quy đổi chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển ĐH

Cụ thể, đối với thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn tiếng Anh được công nhận tương đương với điểm 10 trong kỳ thi THPT quốc gia để sử dụng trong xét tuyển sinh đại học vào Trường ĐH Thủy lợi.

Với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng Anh theo quy định, điểm tiếng Anh được quy đổi để xét tuyển sinh đại học vào trường như sau:

Chứng chỉ / Điểm đã đạt Điểm quy đổi
TOEFL ITP

(450 – 677 điểm)

TOEFL iBT

(45 – 120 điểm)

IELTS

(4.5 – 9.0 điểm)

450 – 473 45 – 52 4.5 7.0
477 – 510 53 – 64 5.0 7.5
513 – 547 65 – 78 5.5 8.5
550 – 587 79 – 95 6.0 9.5
590– 677 96 – 120 ≥ 6.5 10

 

Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này cần nộp 1 bản photo có công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm theo bản gốc để nhà trường kiểm tra đối chiếu.

GS.TS Trịnh Minh Thụ cũng cho biết, quy định xét tuyển đợt 1 đã được nhà trường công bố.

Cụ thể: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH tổ chức như sau.

Để đủ điều kiện nộp hồ sơ, thí sinh phải tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT (15 điểm); tốt nghiệp THPT có điểm trung bình các năm học THPT đạt từ 5,5 trở lên;

Tổ hợp môn xét tuyển: Khối A (Toán học, Vật lý, Hóa học) hoặc Khối A1 (Toán học, Vật lý, Tiếng Anh), các môn tính hệ số 1.

Đối với thí sinh khối A1 nếu có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia môn Tiếng Anh được công nhận kết quả tương đương theo quyết định của nhà trường.

Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh như sau:

TT Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Tổng chỉ tiêu
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI TLA & TLS   3500
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.3563.153704.3563.1537 04.3563.153704.3563.1537 Fax: 04.35638923
Website:www.tlu.edu.vn
  Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy    
I Tại Hà Nội TLA   2920
1 Kỹ thuật công trình thủy (chuyên ngành: Công trình thủy lợi; Thủy điện và công trình năng lượng; Công trình cảng đường thủy) TLA D580202 Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học

hoặc

Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

420
2 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp; Địa kỹ thuật và công trình ngầm) D580201 210
3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) D580205 140
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 140
5 Quản lý xây dựng D580302 140
6 Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi, Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi, Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) D580212 280
7 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ D520503 70
8 Kỹ thuật công trình biển (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình biển; Quản lý biển và đới bờ) D580203 140
9 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211 70
10 Cấp thoát nước D110104 70
11 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô) D520103 140
12 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) D520201 70
13 Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) D440224 140
14 Kỹ thuật môi trường D520320 140
15 Công nghệ thông tin (Đây là ngành đào tạo mũi nhọn trong chiến lược đa dạng hóa ngành nghề đào tạo của trường. Cấp bằng kỹ sư Công nghệ thông tin khi tốt nghiệp. Sinh viên được đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, kỹ thuật máy tính và công nghệ mạng.) D480201 210
16 Kinh tế D310101 100
17 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp) D340101 100
18 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng) D340301 190
19 Chương trình tiên tiếnngành Kỹ thuật xây dựng D900202 75
20 Chương trình tiên tiếnngànhKỹ thuật tài nguyên nước D900212 75
II Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương TLS   580
1 Kỹ thuật công trình thủy TLS D580202 Khối A: Toán học, Vật lý, Hóa học

hoặc

Khối A1: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

180
2 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp;Địa kỹ thuật và công trình ngầm) D580201 80
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 80
4 Kỹ thuật tài nguyên nước (chuyên ngành: Quy hoạch hệ thống thủy lợi; Quản lý hệ thống thủy lợi; Thiết kế hệ thống thủy lợi; Kỹ thuật và Quản lý tưới hiện đại) D580212 80
5 Cấp thoát nước D110104 80
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng đường bộ và sân bay; Kỹ thuật xây dựng cầu và công trình ngầm) D580205 80
Pin It

Để lại bình luận

Your email address will not be published.

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>

*